SSI dẫn đầu về lợi nhuận ngành chứng khoán

Công ty Cổ phần Báo cáo Đánh giá Việt Nam (Vietnam Report) vừa phối hợp tổ chức và tôn vinh các doanh nghiệp trong bảng xếp hạng Profit500 - Top 500 doanh nghiệp có lợi nhuận tốt nhất năm 2018. Theo đó, trong ngành ngân hàng - tài chính - chứng khoán, Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn (SSI) hiện là công ty chứng khoán duy nhất có mặt trong top 30 - xếp thứ 28 trong tổng số 500 doanh nghiệp tư nhân có lợi nhuận tốt nhất Việt Nam.
Nối tiếp kết quả kinh doanh khả quan trong năm 2017, 2018 tiếp tuc được xem là một năm thành công của SSI. Lũy kế 9 tháng đầu năm 2018, công ty ghi nhận doanh thu hợp nhất 3.037 tỉ đồng, tăng trưởng 52% và đạt 89% kế hoạch về doanh thu; lợi nhuận trước thuế đạt 1.354,78 tỉ đồng, tăng trưởng 38,4% và đạt 84% kế hoạch về lợi nhuận. Tại ngày 30/9/2018, SSI có tổng tài sản 23.412,6 tỉ đồng, trong đó vốn chủ sở hữu đạt 9.512 tỉ đồng.
Về vị thế, nếu so sánh chung chỉ giữa các công ty chứng khoán đã niêm yết trong khu vực, SSI trong Top cao nhất (xét các chỉ số vốn hóa, tổng tài sản, doanh thu, lợi nhuận), cũng như khả năng sinh lời (ROE). Trong vòng 4 năm qua thì mảng chính của SSI là môi giới, đã chiếm 50% tổng doanh thu 9 tháng 2018. Mảng Đầu tư chiếm khoảng 30-40% tổng doanh thu (9 tháng chiếm 26%).
Bảng 2: So sánh các công ty chứng khoán niêm yết trong khối ASEAN
Tên công ty |
Mã cp |
Vốn hóa |
Tổng Tài sản |
Doanh thu 12 tháng gần nhất |
Lợi nhuận ròng 12 tháng gần nhất |
ROE |
Trailing P/E |
Trailing P/B |
USD mn |
USD |
USD mn |
USD mn |
% |
||||
Trung bình |
206.4 |
302,812,970 |
88.5 |
9.3 |
12.5 |
12.8 |
1.4 |
|
SAIGON SECURITIES INC |
SSI VN |
606.4 |
1,003,970,332 |
142.3 |
60.8 |
15.8 |
9.8 |
1.5 |
ASIA PLUS GROUP HOLDINGS PCL |
ASP TB |
222.3 |
255,756,886 |
81.1 |
18.7 |
15.3 |
12.4 |
1.5 |
CAPITAL NOMURA SECS PCL |
CNS TB |
155.3 |
349,869,054 |
54.8 |
7.5 |
5.4 |
21.5 |
1.0 |
KGI SECURITIES THAILAND PCL |
KGI TB |
268.3 |
499,363,907 |
105.3 |
34.1 |
19.4 |
8.1 |
1.6 |
MAYBANK KIM ENG SECURITIES T |
MBKET TB |
190.5 |
596,017,200 |
96.0 |
(5.3) |
11.1 |
13.1 |
1.3 |
KRESNA GRAHA INVESTAMA TBK P |
KREN IJ |
878.5 |
208,677,173 |
365.5 |
21.8 |
26.8 |
42.3 |
10.0 |
MINNA PADI INVESTAMA SEKURIT |
PADI IJ |
456.5 |
39,515,540 |
3.7 |
3.0 |
13.9 |
94.1 |
12.1 |
TRIMEGAH SEKURITAS INDONESIA |
TRIM IJ |
56.9 |
135,694,177 |
34.0 |
4.4 |
8.9 |
13.2 |
1.1 |
PANIN SEKURITAS TBK PT |
PANS IJ |
68.0 |
192,778,214 |
25.1 |
6.1 |
6.4 |
11.6 |
0.8 |
KENANGA INVESTMENT BANK BHD |
KNKIB MK |
101.9 |
1,730,430,591 |
164.6 |
9.0 |
4.2 |
12.1 |
0.5 |
COL FINANCIAL GROUP INC |
COL PM |
141.1 |
198,579,522 |
21.9 |
9.7 |
33.9 |
15.1 |
4.9 |
UOB-KAY HIAN HOLDINGS LTD |
UOBK SP |
716.5 |
2,474,065,561 |
302.3 |
63.9 |
6.2 |
11.4 |
0.7 |
Theo dõi Nhịp Cầu Đầu Tư